Xu hướng kinh tế vĩ mô Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ

CIA xếp Thổ Nhĩ Kỳ là nước phát triển.[23] Thổ Nhĩ Kỳ là một thành viên sáng lập của OECD từ năm 1961 và cũng là thành viên của các nước công nghiệp G20, với 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.

Dưới đây là biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Thổ Nhĩ Kỳthoe giá cả thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế với đơn vị tính là triệu Lira Thổ Nhĩ Kỳ.

NămGDPTỷ giá trao đổi USDChỉ số lạm phát (2000=100)
19805.000.00071.30 Old Liras0.008
198535.000.000521.49 Old Liras0.041
1990393.000.0002.634,10 Old Liras0.34
19957.762.000.00046.634,58 Old Liras6.50
2000124.583.000.000628.477,02 Old Liras100
2005487.2021.34 New Liras327

Để tính toán theo sức mua tương đương, 1 USD = 0,85 Liras.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ http://ntvmsnbc.com/news/403824.asp http://ec.europa.eu/economy_finance/publications/e... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.globalhumanitarianassistance.org/wp-con... http://www.globalhumanitarianassistance.org/wp-con... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/da... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/we... http://aa.com.tr/en/economy/turkey-gdp-growth-at-4... http://www.sabah.com.tr/ekonomi/2014/11/26/2015-bu... http://www.tuik.gov.tr/HbGetirHTML.do?id=18534